Từ điển tên

Tên Phương TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Tiến

Là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, biểu thị sự tiến bộ, thành công và may mắn."Phương" có nghĩa là phương hướng, chỉ con đường đúng đắn, thuận lợi. "Tiến" là sự tiến lên, tiến bộ không ngừng, hướng đến thành công trong cuộc sống. Người sở hữu tên Phương Tiến thường là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Trong cuộc sống, họ là những người lạc quan, yêu đời, luôn tìm thấy niềm vui trong những điều nhỏ nhặt. Họ cũng rất được mọi người yêu quý nhờ tính cách thân thiện, hòa đồng và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Bên cạnh đó, tên Phương Tiến còn mang lại may mắn và tài lộc cho người sở hữu. Họ thường gặp nhiều thuận lợi trong công việc và cuộc sống, dễ dàng đạt được thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Tiến

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phương Tiến

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Long, Phương Lưu, Phương Thắng, Phương Tích, Phương Sa, Phương Tân, Phương Đăng, Phương Hùng, Phương Trình,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tiến, Khoa Tiến, Long Tiến, Châu Tiến, Đông Tiến, Bảo Tiến, Thuận Tiến, Vũ Tiến, Trí Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Tiến

Giới tính

Tên Phương Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Tiến có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Tiến cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Tiến sang thần số học
PHƯƠNG TIN
3695
785725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Phương Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 魴荐
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 荐 - tiến cử
Ryder 鲂進
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 進 - tiến tới
Myles 枋進
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 進 - tiến tới
Cruz 魴牮
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 魴進
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 進 - tiến tới
Holden 魴薦
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Zander 钫進
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 進 - tiến tới
Tate 匚進
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 進 - tiến tới
Porter 鈁進
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 進 - tiến tới
Mathias 妨進
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu