Tên Tiến
Tiến là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tiến (进) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Tiến
Trong tiếng Việt, tên "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Tên "Tiến" cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tiến
Giới tính thường dùng
Tên Tiến chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Tiến.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tiến
Trong tiếng Việt, Tiến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tiến cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Tiến trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Tiến hay như:
Tham khảo thêm danh sách 244 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tiến hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến
Mức Độ phổ biến
Tiến là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 57 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Tiến trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Tiến có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.5%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Tiến khá phổ biến tại Khánh Hòa. Tại đây, cứ hơn 110 người thì có một người tên Tiến. Các khu vực ít hơn như Bắc Ninh, Thanh Hóa và Quảng Trị.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Tiến.
Tên Tiến trong tiếng Việt
Định nghĩa Tiến trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Di chuyển thẳng về phía trước. Ví dụ:
- Tiến thêm vài bước.
- Lúc tiến lúc lui.
- Trái nghĩa: lui, lùi, thoái.
- 2. Động từ
Phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn. Ví dụ:
- Miền núi tiếp kịp miền xuôi.
- Một bước tiến vững chắc.
- 3. Động từ
Dâng phẩm vật, lễ vật lên vua hoặc thần thánh. Ví dụ:
- Sản vật quý đem tiến vua.
- Vào chùa dâng hương tiến Phật.
- 4. Động từ
Tiến cử (nói tắt).
Ví dụ: Tiến nhân tài.
Cách đánh vần tên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
- ế
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tiến trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiến" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: tiến bộ, tiến quân, tiến sĩ khoa học...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Tiến vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tiến có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 荐: Giới thiệu, đề cử người tài đức.
- 进: Tiến về phía trước.
- 牮: Chống đỡ.
Tên Tiến trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tiến thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Tiến
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tiến
Chữ cái | T | I | Ế | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Tiến
mình cảm thấy rất vui
Tiến
Cũng rất thích tên Tiến nhe
Tiến
Tên quá hay..... Thể hiện sự tiến lên
Tiến
ko có tôi hoàn toàn hài lòng
Tiến
muốn đổi tên hay hay