Từ điển tên

Tên TiếnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

668 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Đang giảm dần

Tên Tiến được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.84%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Ninh 0.84%
2 Khánh Hòa 0.84%
3 Hà Nội 0.83%
4 Thanh Hóa 0.82%
5 Hà Nam 0.75%
Bản đồ phân bố tên Tiến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tiến

Tên Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tiến là nam giới:

Văn Tiến, Minh Tiến, Xuân Tiến, Đức Tiến, Mạnh Tiến, Ngọc Tiến, Quang Tiến, Nhật Tiến, Đình Tiến

Các tên đệm cho tên Tiến là nữ giới:

Thị Tiến, Kim Tiến, Cẩm Tiến, Mộng Tiến, Ánh Tiến, Mỹ Tiến, Cấp Tiến

Có tổng số 181 đệm cho tên Tiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiến.

No ad for you

Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiến

Tiến trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Tiến. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiến đa phần là mệnh Mộc.

Tên Tiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến sang thần số học
TIN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu