Ý nghĩa của tên Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Đang giảm dần
Tên Tiến được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiến phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.84%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.84% |
2 | Khánh Hòa | 0.84% |
3 | Hà Nội | 0.83% |
4 | Thanh Hóa | 0.82% |
5 | Hà Nam | 0.75% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiến
Tên Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiến là nam giới:
Văn Tiến, Minh Tiến, Xuân Tiến, Đức Tiến, Mạnh Tiến, Ngọc Tiến, Quang Tiến, Nhật Tiến, Đình Tiến
Các tên đệm cho tên Tiến là nữ giới:
Thị Tiến, Kim Tiến, Cẩm Tiến, Mộng Tiến, Ánh Tiến, Mỹ Tiến, Cấp Tiến
Có tổng số 181 đệm cho tên Tiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiến.
Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiến
- Động từ di chuyển thẳng về phía trước
- tiến thêm vài bước
- lúc tiến lúc lui
- Trái nghĩa: lui, lùi, thoái
- Động từ phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn
- miền núi tiếp kịp miền xuôi
- một bước tiến vững chắc
- Động từ dâng phẩm vật, lễ vật lên vua hoặc thần thánh
- sản vật quý đem tiến vua
- vào chùa dâng hương tiến Phật
- Động từ tiến cử (nói tắt)
- tiến nhân tài
Tiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Tiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiến đa phần là mệnh Mộc.
Tên Tiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiến trong thần số học
T | I | Ế | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học