Từ điển tên

Tên Phương TriÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Tri

Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương Tri" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Tên "Phương Tri" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng. Sửa bởi Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Tri

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Phương Tri

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Trọng, Phương Úy, Phương Xuyến, Phương Chuyền, Phương Ngần, Phương Hóa, Phương Truyền, Phương Mạnh, Phương Lịch,

Đệm ghép với tên Tri

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Tri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chánh Tri, Thiên Tri, Hữu Tri, Bích Tri, Nhân Tri, Hoàng Tri, Kim Tri, Nguyên Tri, Quí Tri,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Tri

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phương Tri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Tri

Giới tính

Tên Phương Tri thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Tri có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Tri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Tri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Tri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Tri trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Tri bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Tri có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Tri trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Tri là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Tri cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Tri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Tri trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Tri trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Tri sang thần số học
PHƯƠNG TRI
369
785729

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phương Tri

Tên tiếng Anh cho tên Phương Tri
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳鲻
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Ryder 鲂鲻
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Myles 枋鲻
  • 枋 - phương (gỗ xẻ vuông)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Latoya 方鲻
  • 方 - bốn phương
  • 鲻 - tri (cá đối)
Cayden 匸鲻
  • 匸 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Zander 钫鲻
  • 钫 - phương (chất francium)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Tate 匚鲻
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Aden 魴鲻
  • 魴 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Porter 鈁鲻
  • 鈁 - phương (chất francium)
  • 鲻 - tri (cá đối)
Mathias 妨鲻
  • 妨 - phương phi, phương hại
  • 鲻 - tri (cá đối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Tri đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Tri

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Tri

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Tri / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu