Từ điển tên

Tên TriÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tri

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tri Đang giảm dần

Tên Tri được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tri phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tri phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.05%
2 Kon Tum 0.05%
3 Ninh Thuận 0.04%
4 Phú Yên 0.04%
5 Quàng Nam 0.04%
Bản đồ phân bố tên Tri theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tri

Tên Tri thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tri là nam giới:

Minh Tri, Văn Tri, Lương Tri, Ngọc Tri, Thành Tri, Quốc Tri, Duy Tri, Thiện Tri, Chánh Tri

Các tên đệm cho tên Tri là nữ giới:

Anh Tri, Bích Tri

Có tổng số 27 đệm cho tên Tri. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tri.

No ad for you

Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tri trong từ điển Tiếng Việt

Tri trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tri. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tri trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tri đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Tri trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tri trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri sang thần số học
TRI
9
29

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu