Ý nghĩa của tên Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tri Đang giảm dần
Tên Tri được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tri phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.05% |
2 | Kon Tum | 0.05% |
3 | Ninh Thuận | 0.04% |
4 | Phú Yên | 0.04% |
5 | Quàng Nam | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tri
Tên Tri thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tri là nam giới:
Minh Tri, Văn Tri, Lương Tri, Ngọc Tri, Thành Tri, Quốc Tri, Duy Tri, Thiện Tri, Chánh Tri
Các tên đệm cho tên Tri là nữ giới:
Có tổng số 27 đệm cho tên Tri. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tri.
Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
Tri trong từ điển Tiếng Việt
Tri trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tri. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tri trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tri đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tri trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tri trong thần số học
T | R | I |
---|---|---|
9 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học