Từ điển tên

Tên Quân KhôiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Khôi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quân Khôi.

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Khôi

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Khôi

Tên "Khôi" cũng như tên "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong tên gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quân Khôi

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quân Vũ, Quân Sự, Quân Thoại, Quân Hào, Quân Đông, Quân Chuẩn, Quân Huấn, Quân Hạo, Quân Hậu,

Đệm ghép với tên Khôi

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Khôi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khoa Khôi, Tài Khôi, Đắc Khôi, Kiều Khôi, Như Khôi, Đại Khôi, Tứ Khôi, Linh Khôi, Cao Khôi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Khôi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Khôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Khôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Khôi

Giới tính

Tên Quân Khôi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Khôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Khôi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Khôi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Khôi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Khôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Khôi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Khôi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Khôi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Khôi có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Khôi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Khôi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Khôi cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Khôi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Khôi trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Khôi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Khôi sang thần số học
QUÂN KHÔI
3169
8528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Khôi

Tên tiếng Anh cho tên Quân Khôi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jace 皲詼
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 詼 - khôi hài
Kayden 军詼
  • 军 - quân đội
  • 詼 - khôi hài
Jude 钧詼
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 詼 - khôi hài
Grady 均詼
  • 均 - quân bình
  • 詼 - khôi hài
Maddox 皸詼
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 詼 - khôi hài
Benny 龟灰
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 灰 - bình vôi
Judah 鈞詼
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 詼 - khôi hài
Caiden 軍灰
  • 軍 - quân lính
  • 灰 - bình vôi
Soren 筠詼
  • 筠 - quân (cật tre già)
  • 詼 - khôi hài
Deegan 龜灰
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 灰 - bình vôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Khôi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Khôi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Khôi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Khôi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu