Từ điển tên

Tên Quân SựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Sự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quân Sự.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Sự

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Sự

Tên Sự mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt:- Sự việc: Chỉ sự kiện hoặc tình huống xảy ra trong cuộc sống, nhấn mạnh tính khách quan và sự thật.- Sự thật: Thể hiện bản chất chân thực, không gian dối hay che giấu.- Sự việc: Chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng mang tính chất cụ thể, rõ ràng.- Sự nghiệp: Liên quan đến hoạt động kiếm sống, thể hiện tham vọng và mục tiêu trong cuộc đời.- Sự kiện: Chỉ những việc quan trọng, có ảnh hưởng lớn xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quân Sự

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quân Thoại, Quân Hào, Quân Vũ, Quân Khôi, Quân Đông, Quân Chuẩn, Quân Huấn, Quân Hạo, Quân Hậu,

Đệm ghép với tên Sự

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Sự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Sự, Huỳnh Sự, Thái Sự, Ký Sự, Đức Sự, Chí Sự, Viết Sự, Hồng Sự, Hoàng Sự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Sự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Sự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Sự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Sự

Giới tính

Tên Quân Sự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Sự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Sự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Sự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Sự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quân Sự trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quân Sự

Tên Quân Sự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Sự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Sự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Sự có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Sự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Sự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Sự cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Sự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Sự trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Sự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Sự sang thần số học
QUÂN S
313
851

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Sự

Tên tiếng Anh cho tên Quân Sự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jace 皲事
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 事 - sự việc
Kayden 军事
  • 军 - quân đội
  • 事 - sự việc
Jude 钧事
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 事 - sự việc
Grady 均事
  • 均 - quân bình
  • 事 - sự việc
Maddox 皸事
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 事 - sự việc
Judah 鈞事
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 事 - sự việc
Soren 筠事
  • 筠 - quân (cật tre già)
  • 事 - sự việc
Deron 龟事
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 事 - sự việc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Sự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Sự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Sự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Sự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu