Từ điển tên

Tên Quân ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quân Thắng

Quân Thắng là cái tên mang ý nghĩa chiến thắng oanh liệt, vang dội. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, biết nắm bắt thời cơ để tạo nên thành công. Ngoài ra, những người tên Quân Thắng còn có lòng trắc ẩn, sẵn sàng giúp đỡ người khác, và có tinh thần đồng đội cao. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quân tên Thắng

Tên đệm Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quân Thắng

Tên ghép với đệm Quân

Có tổng số 63 tên ghép với đệm Quân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quân Nghiệp, Quân Nguyên, Quân Ngạn, Quân Hoàng, Quân Thụy, Quân Pháp, Quân Tú, Quân Hào, Quân Nhân,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Thắng, Kiến Thắng, Song Thắng, Chiêu Thắng, Quỳnh Thắng, Khánh Thắng, Chiếm Thắng, Hiệp Thắng, Đồng Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quân Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quân Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quân Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quân Thắng

Giới tính

Tên Quân Thắng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quân Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quân kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quân và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quân Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quân Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quân Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quân Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quân Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quân Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quân Thắng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quân Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quân là mệnh Mộc và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quân Thắng cần xác định rõ ràng đệm Quân và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quân Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quân Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quân Thắng sang thần số học
QUÂN THNG
311
852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quân Thắng

Tên tiếng Anh cho tên Quân Thắng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelby 君胜
  • 君 - người quân tử
  • 胜 - thắng trận
Asher 匀胜
  • 匀 - quân phân (chia đều)
  • 胜 - thắng trận
Jace 皲胜
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 胜 - thắng trận
Kayden 军胜
  • 军 - quân đội
  • 胜 - thắng trận
Jude 钧胜
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 胜 - thắng trận
Grady 均胜
  • 均 - quân bình
  • 胜 - thắng trận
Maddox 皸胜
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
  • 胜 - thắng trận
Judah 鈞胜
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
  • 胜 - thắng trận
Caiden 軍胜
  • 軍 - quân lính
  • 胜 - thắng trận
Bristol 龟胜
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 胜 - thắng trận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quân Thắng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quân Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quân Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quân Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu