Ý nghĩa tên Quảng Đông
Quảng Đông là một tỉnh ở miền Nam Trung Quốc. Tên gọi Quảng Đông có nghĩa là "phía Đông của đèo", vì nó nằm ở phía đông của đèo Lĩnh Nam, một con đèo quan trọng trên dãy núi Ngũ Lĩnh. Tên Quảng Đông xuất hiện lần đầu tiên vào thời nhà Hán, khi khu vực này được thiết lập là quận Quế Lâm. Đến thời nhà Đường, quận Quế Lâm được đổi tên thành tỉnh Quảng Đông. Tên Quảng Đông có ý nghĩa quan trọng về mặt địa lý và lịch sử. Nó là một lời nhắc nhở về vị trí của tỉnh ở phía đông của đèo Lĩnh Nam, và cũng là về lịch sử lâu dài của khu vực này. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quảng tên Đông
Tên đệm Quảng
Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.
Tên chính Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.
Các tên liên quan với Quảng Đông
Tên ghép với đệm Quảng
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Quảng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quảng Lợi, Quảng Hiệp, Quảng Thông, Quảng Ngà, Quảng Kiệt, Quảng Trường, Quảng Hà, Quảng Khánh, Quảng Tiến,
Đệm ghép với tên Đông
Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quân Đông, Lưu Đông, Phạm Đông, Quỳnh Đông, Nhứt Đông, Ngô Đông, Trí Đông, Tất Đông, Dương Đông,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quảng Đông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quảng Đông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quảng Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quảng Đông
Giới tính
Tên Quảng Đông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quảng Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quảng kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quảng và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quảng Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quảng Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quảng Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Tên Quảng Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quảng Đông trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quảng Đông bao gồm:
- Đệm Quảng có 5 cách viết.
- Tên Đông có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quảng Đông có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quảng Đông trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quảng là mệnh Mộc và Tên Đông là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quảng Đông cần xác định rõ ràng đệm Quảng và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quảng Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quảng Đông trong thần số học
Q | U | Ả | N | G | Đ | Ô | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 6 | |||||||
8 | 5 | 7 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quảng Đông
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leo | 鄺冬 |
|
Carson | 鄺𨒟 |
|
Elliott | 鄺鶇 |
|
Conner | 鄺疼 |
|
Weston | 鄺氭 |
|
Zane | 鄺腖 |
|
Darius | 鄺冻 |
|
Drake | 鄺凍 |
|
Demetrius | 鄺胨 |
|
Jakob | 鄺東 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quảng Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả