Từ điển tên

Tên Quảng ĐôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quảng Đông

Quảng Đông là một tỉnh ở miền Nam Trung Quốc. Tên gọi Quảng Đông có nghĩa là "phía Đông của đèo", vì nó nằm ở phía đông của đèo Lĩnh Nam, một con đèo quan trọng trên dãy núi Ngũ Lĩnh. Tên Quảng Đông xuất hiện lần đầu tiên vào thời nhà Hán, khi khu vực này được thiết lập là quận Quế Lâm. Đến thời nhà Đường, quận Quế Lâm được đổi tên thành tỉnh Quảng Đông. Tên Quảng Đông có ý nghĩa quan trọng về mặt địa lý và lịch sử. Nó là một lời nhắc nhở về vị trí của tỉnh ở phía đông của đèo Lĩnh Nam, và cũng là về lịch sử lâu dài của khu vực này. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quảng tên Đông

Tên đệm Quảng

Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.

Tên chính Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quảng Đông

Tên ghép với đệm Quảng

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Quảng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quảng Lợi, Quảng Hiệp, Quảng Thông, Quảng Ngà, Quảng Kiệt, Quảng Trường, Quảng Hà, Quảng Khánh, Quảng Tiến,

Đệm ghép với tên Đông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Đông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quân Đông, Lưu Đông, Phạm Đông, Quỳnh Đông, Nhứt Đông, Ngô Đông, Trí Đông, Tất Đông, Dương Đông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quảng Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quảng Đông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quảng Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quảng Đông

Giới tính

Tên Quảng Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quảng Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quảng kết hợp với tên Đông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quảng và giới tính của người có tên Đông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quảng Đông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quảng Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quảng Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quảng Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quảng Đông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quảng Đông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quảng Đông có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quảng Đông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quảng là mệnh Mộc và Tên Đông là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quảng Đông cần xác định rõ ràng đệm Quảng và tên Đông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quảng Đông trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quảng Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quảng Đông sang thần số học
QUNG ĐÔNG
316
857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quảng Đông

Tên tiếng Anh cho tên Quảng Đông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 鄺冬
  • 鄺 - họ Quảng
  • 冬 - đông cô; mùa đông
Carson 鄺𨒟
  • 鄺 - họ Quảng
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
Elliott 鄺鶇
  • 鄺 - họ Quảng
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
Conner 鄺疼
  • 鄺 - họ Quảng
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
Weston 鄺氭
  • 鄺 - họ Quảng
  • 氭 - khí độc Rn
Zane 鄺腖
  • 鄺 - họ Quảng
  • 腖 - đông (chất albumin)
Darius 鄺冻
  • 鄺 - họ Quảng
  • 冻 - đông cứng
Drake 鄺凍
  • 鄺 - họ Quảng
  • 凍 - gióng giả
Demetrius 鄺胨
  • 鄺 - họ Quảng
  • 胨 - đông (chất albumin)
Jakob 鄺東
  • 鄺 - họ Quảng
  • 東 - phía đông, phương đông

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quảng Đông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quảng Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quảng Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quảng Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu