No ad for you

Ý nghĩa tên Đông

Tên Đông có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là mùa đông. Tên Đông cũng mang trong mình những ý nghĩa tích cực, như sự bền bỉ, kiên cường và vượt qua khó khăn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Đông

Tên Đông chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Đông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Đông.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đông

Trong tiếng Việt, Đông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đông hay như:

Tham khảo thêm danh sách 180 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đông hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông

Mức Độ phổ biến

Tên Đông thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Đông là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 142 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Đông trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên Đông có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm, nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.7%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Đông xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 270 người thì có một người tên Đông. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Hà Giang và Bắc Giang.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Đông.

No ad for you

Tên Đông trong tiếng Việt

Định nghĩa Đông trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây. Ví dụ:

  • Nhà hướng đông.
  • Gió mùa đông - bắc.
  • Mặt trời mọc đằng đông.
2. Danh từ

(thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây.

Ví dụ: Quan hệ Đông - Tây.

3. Danh từ

Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu. Ví dụ:

  • Ngày đông tháng giá.
  • Đông qua xuân tới.
4. Danh từ

(Văn chương) năm, thuộc về quá khứ.

Ví dụ: "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao).

5. Động từ

Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. Ví dụ:

  • Nước đông lại thành băng.
  • Thịt nấu đông.
  • Mỡ đông.
  • Máu không đông.
6. Tính từ

Có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi. Ví dụ:

  • Người xe rất đông.
  • Đất chật người đông.
  • Của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng).
  • Trái nghĩa: thưa, vắng.

Cách đánh vần tên Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • ô
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Đông trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đông" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: phần đông, giải đông, đông đảo...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Đông vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Đông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mùa đông.
  • : Cơn đau nhức đầu.
  • : Đông cứng.

Tên Đông trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Đông thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Đông

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Đông

Bảng quy đổi tên Đông sang Thần số học
Chữ cáiĐÔNG
Nguyên Âm6
Phụ Âm457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Đông

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • tên mình cũng đẹp đấy

No ad for you

Danh mục Từ điển tên