Từ điển tên

Tên ĐôngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm. Sửa bởi Từ điển tên

354 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đông

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đông Đang giảm dần

Tên Đông được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đông phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đông phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.35%
2 Hòa Bình 0.34%
3 Vĩnh Phúc 0.33%
4 Bắc Ninh 0.32%
5 Bắc Giang 0.32%
Bản đồ phân bố tên Đông theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đông

Tên Đông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đông là nam giới:

Văn Đông, Phương Đông, Duy Đông, Quang Đông, Thành Đông, Xuân Đông, Ngọc Đông, Trung Đông, Minh Đông

Các tên đệm cho tên Đông là nữ giới:

Thị Đông, Thu Đông, Hà Đông, Đông Đông, Tuyết Đông, Hiếu Đông, Trúc Đông, Miền Đông, Quế Đông

Có tổng số 126 đệm cho tên Đông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đông.

No ad for you

Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đông trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đông

Đông trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Đông. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đông đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông sang thần số học
ĐÔNG
6
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu