Tên Đông Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đông là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đông (东) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 22.
Ý nghĩa tên Đông
Tên Đông có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là mùa đông. Tên Đông cũng mang trong mình những ý nghĩa tích cực, như sự bền bỉ, kiên cường và vượt qua khó khăn.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đông
Giới tính thường dùng
Tên Đông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đông
Trong tiếng Việt, Đông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đông hay như:
Tham khảo thêm danh sách 180 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đông hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông
Mức Độ phổ biến
Đông là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 142 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đông có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm, nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.7%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đông xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 270 người thì có một người tên Đông. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Hà Giang và Bắc Giang.
Tên Đông trong tiếng Việt
Định nghĩa Đông trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây. Ví dụ:
- Nhà hướng đông.
- Gió mùa đông - bắc.
- Mặt trời mọc đằng đông.
- 2. Danh từ
(thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây.
Ví dụ: Quan hệ Đông - Tây.
- 3. Danh từ
Mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu. Ví dụ:
- Ngày đông tháng giá.
- Đông qua xuân tới.
- 4. Danh từ
(Văn chương) năm, thuộc về quá khứ.
Ví dụ: "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao).
- 5. Động từ
Chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. Ví dụ:
- Nước đông lại thành băng.
- Thịt nấu đông.
- Mỡ đông.
- Máu không đông.
- 6. Tính từ
Có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi. Ví dụ:
- Người xe rất đông.
- Đất chật người đông.
- Của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng).
- Trái nghĩa: thưa, vắng.
Cách đánh vần tên Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ô
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đông trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đông" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: phần đông, giải đông, đông đảo...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đông và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đông trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 冬: Mùa đông.
- 疼: Cơn đau nhức đầu.
- 冻: Đông cứng.
Tên Đông trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đông thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đông
Chữ cái | Đ | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đông
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Đông
Ý nghĩa thực sự của tên Đông là gì?
Tên Đông có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là mùa đông. Tên Đông cũng mang trong mình những ý nghĩa tích cực, như sự bền bỉ, kiên cường và vượt qua khó khăn.
Tên Đông nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Phóng khoáng, Vui vẻ, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đông cho con.
Tên Đông phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Đông có phổ biến tại Việt Nam không?
Đông là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 142 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đông hiện nay thế nào?
Tên Đông có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm, nhưng vẫn được lựa chọn nhiều từ bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.7%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đông nhất?
Tên Đông xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 270 người thì có một người tên Đông. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Hà Giang và Bắc Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đông là gì?
Trong Hán Việt, tên Đông có 14 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 冬: Mùa đông.
- 疼: Cơn đau nhức đầu.
- 冻: Đông cứng.
Trong phong thuỷ, tên Đông mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đông thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đông: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Đông: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Đông: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.
Đông
tên mình cũng đẹp đấy