Ý nghĩa của tên Đông
mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đông Đang giảm dần
Tên Đông được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đông phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.35%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.35% |
2 | Hòa Bình | 0.34% |
3 | Vĩnh Phúc | 0.33% |
4 | Bắc Ninh | 0.32% |
5 | Bắc Giang | 0.32% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đông
Tên Đông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đông là nam giới:
Văn Đông, Phương Đông, Duy Đông, Quang Đông, Thành Đông, Xuân Đông, Ngọc Đông, Trung Đông, Minh Đông
Các tên đệm cho tên Đông là nữ giới:
Thị Đông, Thu Đông, Hà Đông, Đông Đông, Tuyết Đông, Hiếu Đông, Trúc Đông, Miền Đông, Quế Đông
Có tổng số 126 đệm cho tên Đông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đông.
Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Đông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đông
- Danh từ một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây
- nhà hướng đông
- gió mùa đông - bắc
- mặt trời mọc đằng đông
- Danh từ (thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây
- quan hệ Đông - Tây
- Danh từ mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu
- ngày đông tháng giá
- đông qua xuân tới
- Danh từ (Văn chương) năm, thuộc về quá khứ
- "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao)
- Động từ chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn
- nước đông lại thành băng
- thịt nấu đông
- mỡ đông
- máu không đông
- Tính từ có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi
- người xe rất đông
- đất chật người đông
- của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)
- Trái nghĩa: thưa, vắng
Đông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Đông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đông đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đông trong thần số học
Đ | Ô | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học