Từ điển tên

Tên Quảng TửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quảng Tử

"Tử" là người con trai. "Quảng Tử" chỉ người con trai cao lớn oai phong, thần thái lịch duyệt, tài giỏi hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quảng tên Tử

Tên đệm Quảng

Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.

Tên chính Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quảng Tử

Tên ghép với đệm Quảng

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Quảng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quảng Dương, Quảng Nhật, Quảng Ninh, Quảng Trọng, Quảng Lợi, Quảng Hiệp, Quảng Thông, Quảng Ngà, Quảng Kiệt,

Đệm ghép với tên Tử

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Tử, Thành Tử, Linh Tử, Mạnh Tử, Công Tử, Đức Tử, Trung Tử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quảng Tử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quảng Tử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quảng Tử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quảng Tử

Giới tính

Tên Quảng Tử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quảng Tử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quảng kết hợp với tên Tử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quảng và giới tính của người có tên Tử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quảng Tử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quảng Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quảng Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quảng Tử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quảng Tử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quảng Tử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quảng Tử có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quảng Tử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quảng là mệnh Mộc và Tên Tử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quảng Tử cần xác định rõ ràng đệm Quảng và tên Tử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quảng Tử trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quảng Tử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quảng Tử sang thần số học
QUNG T
313
8572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quảng Tử

Tên tiếng Anh cho tên Quảng Tử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mae 癀𤜭
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
  • 𤜭 - sư tử
Winnie 邝𤜭
  • 邝 - họ Quảng
  • 𤜭 - sư tử
Elnora 鄺𤜭
  • 鄺 - họ Quảng
  • 𤜭 - sư tử
Maude 廣𤜭
  • 廣 - rộng rãi
  • 𤜭 - sư tử
Trista 广𤜭
  • 广 - quảng (bộ thủ: mái nhà)
  • 𤜭 - sư tử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quảng Tử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quảng Tử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quảng Tử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quảng Tử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu