Ý nghĩa của tên Quế
Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quế Đang tăng dần
Tên Quế được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quế phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.14% |
2 | Điện Biên | 0.08% |
3 | Cao Bằng | 0.08% |
4 | Bình Phước | 0.07% |
5 | Hòa Bình | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quế
Tên Quế thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quế là nam giới:
Văn Quế, Anh Quế, Đức Quế, Trung Quế, Như Quế, Hữu Quế, Khắc Quế, Trọng Quế, Tuấn Quế
Các tên đệm cho tên Quế là nữ giới:
Thị Quế, Nguyệt Quế, Hồng Quế, Kim Quế, Hương Quế, Thu Quế, Mai Quế, Ngọc Quế, Đan Quế
Có tổng số 43 đệm cho tên Quế. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quế.
Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ế
-
Quế trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quế
- Danh từ cây lớn thuộc họ long não, lá to, vỏ có mùi thơm, vị cay, được dùng để lấy tinh dầu hoặc làm thuốc.
Quế trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Quế. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quế trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quế đa phần là mệnh Kim.
Tên Quế trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quế trong thần số học
Q | U | Ế |
---|---|---|
3 | 5 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học