Từ điển tên

Tên Kim QuếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Quế

"Kim" (金) trong tiếng Hán mang ý nghĩa về vàng, tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng, may mắn và thành công. "Quế" (桂) là tên gọi của một loại cây quý hiếm, tỏa hương thơm nồng nàn, được sử dụng trong nhiều nghi lễ và vật phẩm quan trọng. "Kim Quế" mang ý nghĩa về một người con gái quý giá, sang trọng, thành công, thanh tao, lộng lẫy, thông minh, cẩn thận và trung thành. Ngoài ra, tên "Kim Quế" còn mang hương vị ngọt ngào của cây quế, tượng trưng cho sự may mắn và thịnh vượng. Tên "Kim Quế" là một cái tên đẹp, ý nghĩa, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Người viết Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Quế

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Tên này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Quế

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Viên, Kim Na, Kim Giao, Kim Nhật,

Đệm ghép với tên Quế

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Quế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Quế, Minh Quế, Nhật Quế, Mai Quế, Ngọc Quế, Hương Quế, Hồng Quế, Nguyệt Quế, Thị Quế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Quế

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Quế Đang tăng dần

Tên Kim Quế được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Quế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Quế

Giới tính

Tên Kim Quế thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Quế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Quế có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Quế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Quế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Quế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Quế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Quế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Quế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Quế có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Quế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Quế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Quế cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Quế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Quế trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Quế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Quế sang thần số học
KIM QU
935
248

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Quế

Tên tiếng Anh cho tên Kim Quế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金跬
  • 金 - dap găm
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Selma 針跬
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Kathie 今劌
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 劌 - quế (làm hại, cắt)
Richelle 釒桂
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 桂 - vỏ quế
Verda 钅跬
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Oleta 釒怪
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
Mickie 今怪
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 怪 - hồn ma bóng quế (hồn người chết)
Regena 釒跬
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
Vennie 鈐跬
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Quế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Quế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Quế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Quế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu