Ý nghĩa của tên Quên
Quên là một cái tên ngọt ngào và giản dị, mang ý nghĩa "sự lãng quên". Tên này tượng trưng cho sự quên đi những muộn phiền, đau buồn và quá khứ, hướng tới một tương lai mới tươi sáng. Người mang tên Quên thường có tính cách lạc quan, luôn tìm thấy những điều tích cực trong cuộc sống. Họ hòa đồng, dễ mến và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Quên
Tên Quên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Quên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quên.
Quên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ê
-
-
n
-
Quên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quên
- Động từ không còn nhớ, không còn lưu giữ trong trí nhớ
- quên số điện thoại của bạn
- quên địa chỉ
- những kỉ niệm không bao giờ quên
- Trái nghĩa: nhớ
- Động từ không nghĩ đến, không để tâm đến (điều thường hoặc lẽ ra không thể như vậy)
- mải chơi quên cả ăn
- làm việc quên giờ giấc
- Động từ không làm, không mang theo do không nhớ, không nghĩ đến
- quên cặp sách
- quên chìa khoá ở nhà
- đi học muộn vì ngủ quên
Quên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Quên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quên đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quên trong thần số học
Q | U | Ê | N |
---|---|---|---|
3 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học