Từ điển tên

Tên Qui NhơnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Qui Nhơn

Qui Nhơn là sự kết hợp của hai chữ "Qui" và "Nhơn". "Qui" trong từ "quy tụ" có nghĩa là tập hợp lại, đoàn tụ; "Nhơn" trong từ "nhân hòa" có nghĩa là hòa hợp, thuận hòa. Như vậy, Qui Nhơn có nghĩa là nơi tập hợp những con người hòa thuận, đoàn kết và thân thiện. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Qui tên Nhơn

Tên đệm Qui

Đệm Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, đệm Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, đệm Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là đệm một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, đệm Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Tên chính Nhơn

Nhơn là ý chỉ nhân nghĩa làm người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Qui Nhơn

Tên ghép với đệm Qui

Có tổng số 6 tên ghép với đệm Qui trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Qui Đức, Qui Em, Qui Quang, Qui Qui, Qui Thuận,

Đệm ghép với tên Nhơn

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nhơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Nhơn, Thu Nhơn, Sanh Nhơn, Thúc Nhơn, Hùng Nhơn, Trí Nhơn, Bảo Nhơn, Đắc Nhơn, Đình Nhơn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Qui Nhơn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Qui Nhơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Qui Nhơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Qui Nhơn

Giới tính

Tên Qui Nhơn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Qui Nhơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Qui kết hợp với tên Nhơn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Qui và giới tính của người có tên Nhơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Qui Nhơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Qui Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Qui Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Qui Nhơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Qui Nhơn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Qui Nhơn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Qui Nhơn có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Qui Nhơn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Qui là mệnh Mộc và Tên Nhơn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Qui Nhơn cần xác định rõ ràng đệm Qui và tên Nhơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Qui Nhơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Qui Nhơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Qui Nhơn sang thần số học
QUI NHƠN
396
8585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Qui Nhơn

Tên tiếng Anh cho tên Qui Nhơn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angelina 规𥄰
  • 规 - quy luật
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Bristol 龟𥄰
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Deegan 龜𥄰
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Jaylani 皈𥄰
  • 皈 - quy y
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Irie 归𥄰
  • 归 - vu quy
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Jream 規𥄰
  • 規 - quy luật
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)
Jaloni 歸𥄰
  • 歸 - vinh quy, qui tụ
  • 𥄰 - nhơn nhơn (có vẻ ngang tàng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Qui Nhơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Qui Nhơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Qui Nhơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Qui Nhơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu