Ý nghĩa tên Quốc Bổn
Ý nghĩa đệm Quốc tên Bổn
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Bổn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bổn" trong từ bổn tính, bổn lĩnh ý chỉ tài học, tài nghệ, tài năng của con người. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là chính mình, là nguyên căn bản tính vốn có, là người khảng khái, bản lĩnh.
Các tên liên quan với Quốc Bổn
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Vi, Quốc Truyện, Quốc Cứu, Quốc Mười, Quốc Ưu, Quốc Cẩn, Quốc Giỏi, Quốc Giàu, Quốc Chẳng,
Đệm ghép với tên Bổn
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Bổn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bổn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phụ Bổn, Thành Bổn, Huy Bổn, Hữu Bổn, Hoài Bổn, Trung Bổn, Văn Bổn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Bổn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Bổn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Bổn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Bổn
Giới tính
Tên Quốc Bổn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Bổn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Bổn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Bổn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Bổn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Bổn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Bổn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
B
-
-
ổ
-
-
n
-
Tên Quốc Bổn trong thần số học
Q | U | Ố | C | B | Ổ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | |||||
8 | 3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.