Từ điển tên

Tên Quốc ƯuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Ưu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Ưu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Ưu

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Ưu

Tên Ưu mang ý nghĩa cao quý, vượt trội, thể hiện sự hy vọng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và được mọi người ngưỡng mộ. Đây là một cái tên đẹp, phù hợp với cả bé trai và bé gái, mang đến nhiều may mắn và bình an cho chủ nhân.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quốc Ưu

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Đảo, Quốc Lễ, Quốc Dự, Quốc Bảy, Quốc Viên, Quốc Mười, Quốc Cứu, Quốc Truyện, Quốc Vi,

Đệm ghép với tên Ưu

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Ưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Ưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Ưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Ưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Ưu

Giới tính

Tên Quốc Ưu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Ưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Ưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Ưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Ưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Ưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Ưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Ưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Ưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Ưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Ưu có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Ưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Ưu là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Ưu cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Ưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Ưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Ưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Ưu sang thần số học
QUC ƯU
3633
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Ưu

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Ưu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mychal 國忧
  • 國 - tổ quốc
  • 忧 - ưu lo, ưu sầu
Cordarius 國優
  • 國 - tổ quốc
  • 優 - ưu phiền, ưu thế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Ưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Ưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Ưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Ưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu