Ý nghĩa tên Hữu Bổn
Theo nghĩa Hán Việt, "Hữu" có nhiều ý nghĩa tuy nhiên trong đó nghĩa thường dùng là có, sở hữu. Kết hợp cùng "Bổn" tức bổn lĩnh, ý chỉ tài nghệ, tài năng. Bố mẹ đặt tên 'Hữu Bổn" cho con với hi vọng rằng con trưởng thành là người có bản lĩnh, đĩnh đạc, có chí khí nam nhi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hữu tên Bổn
Tên đệm Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Tên chính Bổn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bổn" trong từ bổn tính, bổn lĩnh ý chỉ tài học, tài nghệ, tài năng của con người. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ ngụ ý rằng con luôn là chính mình, là nguyên căn bản tính vốn có, là người khảng khái, bản lĩnh.
Các tên liên quan với Hữu Bổn
Tên ghép với đệm Hữu
Có tổng số 583 tên ghép với đệm Hữu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hữu Đam, Hữu Tá, Hữu Trưng, Hữu Lãm, Hữu Song, Hữu Băng, Hữu Lai, Hữu Nhẫn, Hữu Chuẩn,
Đệm ghép với tên Bổn
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Bổn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bổn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy Bổn, Quốc Bổn, Phụ Bổn, Thành Bổn, Hoài Bổn, Trung Bổn, Văn Bổn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hữu Bổn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hữu Bổn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hữu Bổn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hữu Bổn
Giới tính
Tên Hữu Bổn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hữu Bổn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hữu kết hợp với tên Bổn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hữu và giới tính của người có tên Bổn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hữu Bổn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hữu Bổn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hữu Bổn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
-
B
-
-
ổ
-
-
n
-
Tên Hữu Bổn trong thần số học
H | Ữ | U | B | Ổ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||
8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.