Từ điển tên

Tên Quốc ChủÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Chủ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Chủ.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Chủ

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Chủ

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Quốc Chủ

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quốc Nho, Quốc Sanh, Quốc Nữ, Quốc Trân, Quốc Trinh, Quốc Hân, Quốc Thư,

Đệm ghép với tên Chủ

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Chủ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chủ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Chủ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Chủ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Chủ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Chủ

Giới tính

Tên Quốc Chủ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Chủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Chủ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Chủ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Chủ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Chủ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Chủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Chủ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Chủ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Chủ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Chủ có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Chủ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Chủ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Chủ cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Chủ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Chủ trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Chủ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Chủ sang thần số học
QUC CH
363
8338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quốc Chủ

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Chủ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lottie 囯麈
  • 囯 - tổ quốc
  • 麈 - chủ (loại nai)
Harmony 国麈
  • 国 - tổ quốc
  • 麈 - chủ (loại nai)
Estella 囻麈
  • 囻 - tổ quốc
  • 麈 - chủ (loại nai)
Maci 国主
  • 国 - tổ quốc
  • 主 - chủ nhà, chủ quán; chủ chốt; chủ bút
Maudie 國麈
  • 國 - tổ quốc
  • 麈 - chủ (loại nai)
Tynlee 國拄
  • 國 - tổ quốc
  • 拄 - chủ nhà, chủ quán; chủ chốt; chủ bút

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Chủ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Chủ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Chủ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Chủ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu