Ý nghĩa tên Quốc Sanh
Quốc: Đất nước, quốc gia, chỉ nơi chôn rau cắt rốn. Sanh: Nảy nở, phát triển, biểu thị sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Khi ghép lại, Quốc Sanh mang ý nghĩa chỉ một người có tình yêu quê hương đất nước mãnh liệt, luôn mong muốn đất nước phát triển thịnh vượng. Người mang tên này thường có ý chí kiên cường, tinh thần trách nhiệm cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Sanh
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Sanh
Nghĩa Hán Việt là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người.
Các tên liên quan với Quốc Sanh
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quốc Chủ, Quốc Nho, Quốc Nữ, Quốc Trân, Quốc Trinh, Quốc Hân, Quốc Thư,
Đệm ghép với tên Sanh
Có tổng số 26 đệm ghép với tên Sanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Sanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Sanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Sanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Sanh
Giới tính
Tên Quốc Sanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Sanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Sanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Sanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Sanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Sanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Sanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Sanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Sanh bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Sanh có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Sanh có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Sanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Sanh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Sanh cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Sanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Sanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Sanh trong thần số học
Q | U | Ố | C | S | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||||
8 | 3 | 1 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quốc Sanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rosalie | 國生 |
|
Maudie | 國牲 |
|
Margret | 国牲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Sanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả