Từ điển tên

Tên Quốc TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Trân

Quốc Trân là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất cao quý của người sở hữu. Tên Quốc Trân được ghép bởi hai chữ "Quốc" và "Trân", trong đó:- "Quốc" có nghĩa là đất nước, quê hương, tượng trưng cho tình yêu nước, lòng tự hào dân tộc và tinh thần trách nhiệm đối với cộng đồng.- "Trân" có nghĩa là quý báu, trân trọng, thể hiện sự trân quý, giữ gìn những điều có giá trị. Khi kết hợp với nhau, tên Quốc Trân mang ý nghĩa là người luôn yêu quý, trân trọng đất nước, con người, luôn gìn giữ những giá trị truyền thống và sẵn sàng cống hiến, hy sinh vì sự phồn thịnh của quê hương. Đây là cái tên phù hợp cho những đứa trẻ sinh ra trong thời điểm đất nước gặp nhiều khó khăn, cần những con người tài giỏi, có đạo đức để xây dựng và phát triển đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Trân

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Quốc Trân

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quốc Nữ, Quốc Sanh, Quốc Chủ, Quốc Nho, Quốc Trinh, Quốc Hân, Quốc Thư,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Lan Trân, Sở Trân, Chiêu Trân, Phúc Trân, Thu Trân, Lệ Trân, Như Trân, Uyên Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Trân

Giới tính

Tên Quốc Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Trân có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Trân cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Trân sang thần số học
QUC TRÂN
361
83295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Quốc Trân

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 国珍
  • 国 - tổ quốc
  • 珍 - trằn trọc
Lottie 囯瞋
  • 囯 - tổ quốc
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Maudie 國瞋
  • 國 - tổ quốc
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 国瞋
  • 国 - tổ quốc
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu