Từ điển tên

Tên Quốc ĐảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Đảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Đảo.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Đảo

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Đảo

Tên Đảo trong tiếng Việt thường được hiểu là vùng đất được bao quanh bởi nước. Theo nghĩa bóng, tên Đảo còn có thể tượng trưng cho sự cô lập, tách biệt khỏi thế giới bên ngoài. Tuy nhiên, không chỉ vậy, tên Đảo còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và thú vị khác. Trong tiếng Hán, chữ "Đảo" có nghĩa là đảo, cõi xa, đất nước. Tên Đảo thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có khả năng vượt qua mọi khó khăn thử thách. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn hướng về phía trước và không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình. Ngoài ra, tên Đảo còn có thể mang ý nghĩa là sự cô đơn, tách biệt. Tuy nhiên, đây không phải là sự cô đơn tiêu cực mà là sự cô đơn tích cực. Tên Đảo thường được đặt cho những người thích sự yên tĩnh, thích dành thời gian cho bản thân và theo đuổi những sở thích cá nhân. Họ là những người có nội tâm phong phú, luôn tìm kiếm sự bình yên và hạnh phúc trong chính thế giới của mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Quốc Đảo

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Lễ, Quốc Dự, Quốc Bảy, Quốc Viên, Quốc Trúc, Quốc Ưu, Quốc Mười, Quốc Cứu, Quốc Truyện,

Đệm ghép với tên Đảo

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Đảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Đảo, Gia Đảo, Trọng Đảo, Hải Đảo, Văn Đảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Đảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Đảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Đảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Đảo

Giới tính

Tên Quốc Đảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Đảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Đảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Đảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Đảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Đảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Đảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quốc Đảo trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quốc Đảo

Tên Quốc Đảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Đảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Đảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Đảo có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Đảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Đảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Đảo cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Đảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Đảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Đảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Đảo sang thần số học
QUC ĐO
3616
834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Đảo

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Đảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ibrahim 國祷
  • 國 - tổ quốc
  • 祷 - đảo vũ (cầu mưa)
Pranav 國倒
  • 國 - tổ quốc
  • 倒 - đả đảo; đảo điên, lảo đảo
Travion 國島
  • 國 - tổ quốc
  • 島 - hải đảo, hoang đảo
Maddix 國焘
  • 國 - tổ quốc
  • 焘 - đảo (che dấu, đậy nắp)
Braxtyn 國捣
  • 國 - tổ quốc
  • 捣 - đảo lại; đảo mắt
Steele 國禱
  • 國 - tổ quốc
  • 禱 - đảo vũ (cầu mưa)
Jaxsen 國搗
  • 國 - tổ quốc
  • 搗 - đảo lại; đảo mắt
Bryer 國燾
  • 國 - tổ quốc
  • 燾 - đảo (che dấu, đậy nắp)
Kage 國擣
  • 國 - tổ quốc
  • 擣 - đảo lại; đảo mắt
Haydyn 國捯
  • 國 - tổ quốc
  • 捯 - đảo lại; đảo mắt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Đảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Đảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Đảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Đảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu