Ý nghĩa tên Quốc Học
Quốc Học là một cái tên mang ý nghĩa về trí thức và học vấn. Tên này được ghép từ hai chữ "Quốc" và "Học", trong đó: Chỉ quốc gia, đất nước, dân tộc Chỉ hành động học tập, hiểu biết, sự hiểu biết, kiến thứcGhép lại, Quốc Học mang ý nghĩa chỉ người có học vấn uyên bác, hiểu rộng biết nhiều, có kiến thức sâu rộng về đất nước, lịch sử, văn hóa và các lĩnh vực khác. Ngoài ra, cái tên này còn thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ trở thành người học rộng, hiểu biết, đóng góp cho sự phát triển của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Học
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Các tên liên quan với Quốc Học
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Vỹ, Quốc Sự, Quốc Ngọc, Quốc Hoài,
Đệm ghép với tên Học
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Học, Trung Học, Đức Học, Viết Học, Xuân Học, Đình Học, Quang Học, Thái Học, Văn Học,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Học
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Học Đang giảm dần
Tên Quốc Học được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Học
Giới tính
Tên Quốc Học thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Quốc Học trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quốc Học
- Danh từ: (Từ cũ) nền học thuật của một nước.
Tên Quốc Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Học trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Học bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Học có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Học có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Học trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Học là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Học cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Học trong thần số học
Q | U | Ố | C | H | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | |||||
8 | 3 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.