Từ điển tên

Tên Quốc HọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Học

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quốc Học.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Học

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quốc Học

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Ánh, Quốc Bản, Quốc Bửu, Quốc Chấn, Quốc Chánh, Quốc Vỹ, Quốc Sự, Quốc Ngọc, Quốc Hoài,

Đệm ghép với tên Học

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Học, Trung Học, Đức Học, Viết Học, Xuân Học, Đình Học, Quang Học, Thái Học, Văn Học,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Học

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Học Đang giảm dần

Tên Quốc Học được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Học

Giới tính

Tên Quốc Học thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Học trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quốc Học trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Quốc Học

Tên Quốc Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Học trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Học bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Học có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Học trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Học là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Học cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Học trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Học sang thần số học
QUC HC
366
8383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Học

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Học

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Học / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu