Tên Học Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Học là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Học (学) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Giới tính vả tên đệm cho tên Học
Giới tính thường dùng
Tên Học chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Học
Trong tiếng Việt, Học (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Học cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Học vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Học hay như:
Tham khảo thêm danh sách 65 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Học hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học
Mức Độ phổ biến
Học là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 288 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Học gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.83%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Học xuất hiện nhiều tại Sóc Trăng. Tại đây, với hơn 780 người thì có một người tên Học. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Bạc Liêu và Cao Bằng.
Tên Học trong tiếng Việt
Định nghĩa Học trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại. Ví dụ:
- Học nghề.
- Học đàn.
- Đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng).
- 2. Động từ
Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Ví dụ:
- Học sinh học bài.
- Học thuộc lòng.
- 3. Động từ
. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..
- 4. Động từ
(Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai.
Ví dụ: "Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4).
Cách đánh vần tên Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ọ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Học trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Học" xuất hiện trong 224 từ ghép điển hình như: năm học, có học, từ vựng học...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Học và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Học trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Học có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 学: Học tập, học hành.
- 斈: Họ.
- 學: Học tập, học hành, dòng họ, họ hàng, họ tên.
Tên Học trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Học thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Học
Chữ cái | H | Ọ | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Học
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Học
Ý nghĩa thực sự của tên Học là gì?
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Tên Học nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng suốt, Trí tuệ, Hiểu biết, Thông thái là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Học cho con.
Tên Học phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Học chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Học có phổ biến tại Việt Nam không?
Học là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 288 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Học hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Học gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.83%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Học nhất?
Tên Học xuất hiện nhiều tại Sóc Trăng. Tại đây, với hơn 780 người thì có một người tên Học. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Bạc Liêu và Cao Bằng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Học là gì?
Trong Hán Việt, tên Học có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 学: Học tập, học hành.
- 斈: Họ.
- 學: Học tập, học hành, dòng họ, họ hàng, họ tên.
Trong phong thuỷ, tên Học mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Học thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Học: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Học: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc
Thần số học tên Học: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Đỗ Đại Hoc
Tên này nghe cứ giả tạo í :))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))