Ý nghĩa của tên Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Học
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Học Đang giảm dần
Tên Học được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Học phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Sóc Trăng | 0.13% |
3 | Lào Cai | 0.12% |
4 | Lạng Sơn | 0.11% |
5 | Cao Bằng | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Học
Tên Học thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Học là nam giới:
Văn Học, Thái Học, Quang Học, Đình Học, Quốc Học, Trung Học, Xuân Học, Minh Học, Đức Học
Có tổng số 48 đệm cho tên Học. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Học.
Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Học trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Học
- Động từ thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
- học nghề
- học đàn
- đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng)
- Động từ đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ
- học sinh học bài
- học thuộc lòng
- Động từ . yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..
- Động từ (Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai
- "Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4)
Học trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 253 từ ghép với từ Học. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Học trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Học đa phần là mệnh Thủy.
Tên Học trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Học trong thần số học
H | Ọ | C |
---|---|---|
6 | ||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học