Ý nghĩa tên Phi Học
Tên Phi Học xuất phát từ hai chữ Hán Phi và Học. Trong Hán tự, chữ Phi có nghĩa là triển lãm, biểu diễn, chỉ những điều tươi sáng, rực rỡ. Chữ Học có nghĩa là học tập, nghiên cứu, cầu tiến. Do đó, khi ghép lại với nhau, tên Phi Học mang ý nghĩa chỉ người có tài học, thông minh, thích khám phá và ham học hỏi. Họ là những người luôn tỏa sáng, nổi bật ở các lĩnh vực mà mình theo đuổi. Ngoài ra, tên Phi Học còn ngụ ý về sự phát triển, thành công và thịnh vượng. Cha mẹ thường đặt tên con là Phi Học với mong muốn con mình sẽ trở thành người tài đức, thông minh và có sự nghiệp thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phi tên Học
Tên đệm Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Tên chính Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Các tên liên quan với Phi Học
Tên ghép với đệm Phi
Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phi Kiên, Phi Toàn, Phi Đạt, Phi Thịnh, Phi Việt, Phi Đại, Phi Hiệp, Phi Hào, Phi Ngọc,
Đệm ghép với tên Học
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Học, Khánh Học, Đăng Học, Hải Học, Bác Học, Viết Học, Đức Học, Minh Học, Xuân Học,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Học
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phi Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Học
Giới tính
Tên Phi Học thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phi kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phi Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phi Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
i
-
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Tên Phi Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phi Học trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Học bao gồm:
- Đệm Phi có 20 cách viết.
- Tên Học có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Học có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phi Học trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Học là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Học cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phi Học trong thần số học
P | H | I | H | Ọ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
7 | 8 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.