Từ điển tên

Tên Phi HọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Học

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Học.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Học

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Học

Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Tên "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Phi Học

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Kiên, Phi Toàn, Phi Đạt, Phi Thịnh, Phi Việt, Phi Đại, Phi Hiệp, Phi Hào, Phi Ngọc,

Đệm ghép với tên Học

Có tổng số 48 đệm ghép với tên Học trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Học. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Học, Khánh Học, Đăng Học, Hải Học, Bác Học, Viết Học, Đức Học, Minh Học, Xuân Học,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Học

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Học được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Học. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Học

Giới tính

Tên Phi Học thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Học có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Học. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Học đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Học trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Học trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Học bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Học có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Học trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Học là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Học cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Học được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Học trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Học trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Học sang thần số học
PHI HC
96
7883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Học

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Học

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Học / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu