Từ điển tên

Tên Quốc QuảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Quảng

Quốc Quảng là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Chữ "Quốc" trong tên có nghĩa là đất nước, Tổ quốc, biểu tượng cho lòng yêu nước, tự hào dân tộc. Chữ "Quảng" có nghĩa là rộng rãi, khoáng đạt, chỉ người có tấm lòng bao dung, rộng lượng, có tầm nhìn xa trông rộng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Quảng

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Quảng

Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Quốc Quảng

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Nhẫn, Quốc Cử, Quốc Đàn, Quốc Kiều, Quốc Chuyển, Quốc Đồng, Quốc Thân,

Đệm ghép với tên Quảng

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Quảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Quảng, Lương Quảng, Thuận Quảng, Sinh Quảng, Khải Quảng, Trọng Quảng, Minh Quảng, Tuấn Quảng, Thái Quảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Quảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Quảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Quảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Quảng

Giới tính

Tên Quốc Quảng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Quảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Quảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Quảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Quảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Quảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Quảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Quảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Quảng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Quảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Quảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Quảng cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Quảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Quảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Quảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Quảng sang thần số học
QUC QUNG
3631
83857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Quảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Quảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Quảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu