Từ điển tên

Tên Quốc VàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Vàng

Tên Quốc Vàng mang ý nghĩa một người giàu có, thịnh vượng và sung túc. Chữ "Quốc" trong tiếng Hán có nghĩa là "nước" hoặc "quốc gia", biểu tượng cho sự bao la, rộng lớn và quyền lực. Chữ "Vàng" có nghĩa là kim loại quý, tượng trưng cho sự giàu có, giá trị và bền vững. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Vàng

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Vàng

Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Quốc Vàng

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Điện, Quốc Tích, Quốc Thụ, Quốc Phố, Quốc Biển, Quốc Huyên, Quốc Chình, Quốc Nhung, Quốc Nhu,

Đệm ghép với tên Vàng

Có tổng số 39 đệm ghép với tên Vàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Vàng, Bảo Vàng, Tuấn Vàng, Mộng Vàng, Tiến Vàng, Trúc Vàng, Hoàng Vàng, Ấn Vàng, Lương Vàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Vàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Vàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Vàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Vàng

Giới tính

Tên Quốc Vàng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Vàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Vàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Vàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Vàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Vàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Vàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Vàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Vàng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Vàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Vàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Vàng cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Vàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Vàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Vàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Vàng sang thần số học
QUC VÀNG
361
83457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Vàng

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Vàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lottie 囯黄
  • 囯 - tổ quốc
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Harmony 国黄
  • 国 - tổ quốc
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Estella 囻黄
  • 囻 - tổ quốc
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Maudie 國黄
  • 國 - tổ quốc
  • 黄 - mặt vàng như nghệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Vàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Vàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Vàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Vàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu