Từ điển tên

Tên QuốcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Sửa bởi Từ điển tên

436 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Đang tăng dần

Tên Quốc được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Quốc phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.61%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Quốc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quàng Nam 0.61%
2 Thừa Thiên - Huế 0.47%
3 Quảng Trị 0.44%
4 Hà Tĩnh 0.43%
5 Đà Nẵng 0.40%
Bản đồ phân bố tên Quốc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Quốc

Tên Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Quốc là nam giới:

Anh Quốc, Văn Quốc, Minh Quốc, Bảo Quốc, Phú Quốc, Đình Quốc, Kiến Quốc, Tấn Quốc, Trung Quốc

Có tổng số 142 đệm cho tên Quốc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quốc.

No ad for you

Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Quốc trong từ điển Tiếng Việt

Quốc trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 72 từ ghép với từ Quốc. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Quốc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Quốc đa phần là mệnh Mộc.

Tên Quốc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc sang thần số học
QUC
36
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu