Tên Quốc
Quốc là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Quốc (囯) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Quốc
Trong tiếng Hán, "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. Tên "Quốc" đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai rộng mở, thành công trong sự nghiệp
Giới tính vả tên đệm cho tên Quốc
Giới tính thường dùng
Tên Quốc chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Quốc
Trong tiếng Việt, Quốc (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Quốc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Quốc vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Quốc hay như:
Tham khảo thêm danh sách 177 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Quốc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc
Mức Độ phổ biến
Quốc là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 135 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Quốc vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.01%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Quốc khá phổ biến tại Quàng Nam. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Quốc. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Quảng Trị và Đà Nẵng.
Tên Quốc trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Q
- u
- ố
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Quốc trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Quốc" xuất hiện trong 68 từ ghép điển hình như: chính quốc, quốc pháp, quốc học...
Tên Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Quốc có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Quốc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 国: Quốc gia.
- 囻: Tổ quốc.
- 國: Quốc gia, tổ quốc.
Tên Quốc trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Quốc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Quốc
Chữ cái | Q | U | Ố | C |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | ||
Phụ Âm | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Quốc
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Quốc
Ý nghĩa thực sự của tên Quốc là gì?
Trong tiếng Hán, "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia. Tên "Quốc" đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai rộng mở, thành công trong sự nghiệp
Tên Quốc nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Kiên cường, Cao quý, Quyền lực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Quốc cho con.
Tên Quốc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Quốc chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Quốc có phổ biến tại Việt Nam không?
Quốc là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 135 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Quốc hiện nay thế nào?
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên Quốc vẫn được ưa chuộng bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.01%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Quốc nhất?
Tên Quốc khá phổ biến tại Quàng Nam. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Quốc. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Quảng Trị và Đà Nẵng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Quốc là gì?
Trong Hán Việt, tên Quốc có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Quốc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 国: Quốc gia.
- 囻: Tổ quốc.
- 國: Quốc gia, tổ quốc.
Trong phong thuỷ, tên Quốc mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Quốc thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Quốc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Quốc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc
Thần số học tên Quốc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.
Quốc
tên nghe ra hay nhưng khó phát âm