Ý nghĩa của tên Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quốc Đang tăng dần
Tên Quốc được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quốc phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.61%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.61% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.47% |
3 | Quảng Trị | 0.44% |
4 | Hà Tĩnh | 0.43% |
5 | Đà Nẵng | 0.40% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quốc
Tên Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quốc là nam giới:
Anh Quốc, Văn Quốc, Minh Quốc, Bảo Quốc, Phú Quốc, Đình Quốc, Kiến Quốc, Tấn Quốc, Trung Quốc
Có tổng số 142 đệm cho tên Quốc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quốc.
Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Quốc trong từ điển Tiếng Việt
Quốc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 72 từ ghép với từ Quốc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quốc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quốc đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quốc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quốc trong thần số học
Q | U | Ố | C |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học