Từ điển tên

Tên Quý TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quý Trung

Tên Quý Trung mang ý nghĩa là người con trai quý phái, trung thành, có lòng hiếu thảo với cha mẹ và luôn sống theo đúng chuẩn mực đạo đức. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề nhạy bén. Quý Trung cũng là người có ý chí mạnh mẽ, kiên định với mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quý tên Trung

Tên đệm Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đệm "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Quý Trung

Tên ghép với đệm Quý

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Quý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý An, Quý Đăng, Quý Đô, Quý Khang, Quý Thanh, Quý Tài, Quý Ngọc, Quý Sơn, Quý Hải,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Trung, Chính Trung, Dương Trung, Gia Trung, Nghĩa Trung, Thiện Trung, Phú Trung, Sỹ Trung, Trần Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quý Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quý Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quý Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quý Trung

Giới tính

Tên Quý Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quý Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quý kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quý và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quý Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quý Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quý Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quý Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quý Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quý Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quý Trung có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quý Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quý là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quý Trung cần xác định rõ ràng đệm Quý và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quý Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quý Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quý Trung sang thần số học
QUÝ TRUNG
373
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quý Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quý Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quý Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu