Ý nghĩa của tên Quyền
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra "Quyền" còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con tên "Quyền" là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực, được hưởng những quyền lợi, đặc quyền xứng đáng với bản thân. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quyền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quyền Đang giảm dần
Tên Quyền được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quyền phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.30% |
2 | Hải Phòng | 0.28% |
3 | Lào Cai | 0.26% |
4 | Hải Dương | 0.24% |
5 | Bắc Ninh | 0.23% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quyền
Tên Quyền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quyền là nam giới:
Văn Quyền, Xuân Quyền, Minh Quyền, Thế Quyền, Đức Quyền, Mạnh Quyền, Hữu Quyền, Công Quyền, Quang Quyền
Các tên đệm cho tên Quyền là nữ giới:
Thị Quyền, Kim Quyền, Mỹ Quyền, Như Quyền, Thu Quyền, Bích Quyền, Lệ Quyền, Ánh Quyền, Mai Quyền
Có tổng số 115 đệm cho tên Quyền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quyền.
Quyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Quyền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quyền
- Danh từ môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới
- biểu diễn một bài quyền
- Danh từ điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi
- quyền công dân
- quyền được tự do và mưu cầu hạnh phúc
- quyền bình đẳng
- Danh từ những điều do địa vị hay chức vụ mà được làm (nói tổng quát)
- có chức có quyền
- quyền cao chức trọng
- có quyền quyết định mọi việc trong nhà
- Động từ tạm giữ một chức vụ lãnh đạo nào đó trong khi người phụ trách chính thức vắng mặt hoặc chưa được chỉ định
- quyền giám đốc
- quyền trưởng phòng
Quyền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Quyền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quyền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quyền đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quyền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quyền trong thần số học
Q | U | Y | Ề | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học