Ý nghĩa của tên Râm
Tên Râm có nguồn gốc từ chữ Hán "âm", nghĩa là "âm nhạc", "tiếng hát". Trong tiếng Việt, Râm được dùng để chỉ người có giọng hát hay, ngọt ngào. Ngoài ra, Râm còn có nghĩa là "râm mát", "dễ chịu". Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hiền lành, dịu dàng, có năng khiếu về âm nhạc hoặc thích sống trong môi trường thanh bình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Râm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Râm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Râm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Râm
Tên Râm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Râm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Râm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Râm.
Râm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Râm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
â
-
-
m
-
Râm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Râm
- Tính từ không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời
- bóng râm
- chơi ở chỗ râm
Râm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Râm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Râm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Râm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Râm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Râm trong thần số học
R | Â | M |
---|---|---|
1 | ||
9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học