Từ điển tên

Tên Sà RâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sà Râm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sà Râm.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sà tên Râm

Tên đệm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Râm

Tên Râm có nguồn gốc từ chữ Hán "âm", nghĩa là "âm nhạc", "tiếng hát". Trong tiếng Việt, Râm được dùng để chỉ người có giọng hát hay, ngọt ngào. Ngoài ra, Râm còn có nghĩa là "râm mát", "dễ chịu". Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hiền lành, dịu dàng, có năng khiếu về âm nhạc hoặc thích sống trong môi trường thanh bình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Sà Râm

Tên ghép với đệm Sà

Có tổng số 4 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sà Rết, Sà Thi, Sà Phép,

Đệm ghép với tên Râm

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Râm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Râm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sà Râm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sà Râm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sà Râm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sà Râm

Giới tính

Tên Sà Râm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sà Râm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sà kết hợp với tên Râm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sà và giới tính của người có tên Râm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sà Râm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sà Râm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sà Râm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sà Râm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sà Râm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sà Râm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sà Râm có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sà Râm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sà là mệnh Mộc và Tên Râm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sà Râm cần xác định rõ ràng đệm Sà và tên Râm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sà Râm trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sà Râm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sà Râm sang thần số học
SÀ RÂM
11
194

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sà Râm

Tên tiếng Anh cho tên Sà Râm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 沙𩂐
  • 沙 - sa mạc, sa trường
  • 𩂐 - râm mát
Jazmyn 茶𩂐
  • 茶 - nước chè, chè chén
  • 𩂐 - râm mát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sà Râm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sà Râm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sà Râm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sà Râm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu