Ý nghĩa của tên Ran
Ran có nghĩa là "hoa sen". Trong tiếng Nhật, "ran" có nghĩa là "thanh lịch, duyên dáng". Tên Ran tượng trưng cho sự thuần khiết, thanh cao và vẻ đẹp nữ tính. Người mang tên Ran thường được cho là có tính cách dịu dàng, nhẹ nhàng, lạc quan và luôn hướng về tương lai. Họ cũng được đánh giá là thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ran
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ran được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ran. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ran
Tên Ran thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ran. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 0 đệm cho tên Ran. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ran.
Ran trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ran trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
a
-
-
n
-
Ran trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ran
- Động từ (âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài
- pháo nổ ran
- cười ran
- "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran." (Cdao)
- Đồng nghĩa: rân
- Động từ cảm thấy có một cảm giác cụ thể nào đó đang từ một vùng của cơ thể lan truyền dần dần ra khắp cả một khu vực hoặc khắp cả người
- nóng ran
- ngứa ran khắp người
- Đồng nghĩa: rân
Ran trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ran. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ran trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ran đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Ran trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ran trong thần số học
R | A | N |
---|---|---|
1 | ||
9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học