Ý nghĩa của tên Rinh
Ý nghĩa của tên Rinh xuất phát từ tiếng Việt, có nghĩa là "bình minh". Nó tượng trưng cho sự tươi mới, khởi đầu mới và hy vọng. Những người mang tên này thường có tính cách lạc quan, hướng ngoại, tràn đầy năng lượng và luôn sẵn sàng đối mặt với những thử thách. Họ sở hữu một sự tò mò không ngừng, luôn muốn khám phá những điều mới và mở rộng kiến thức. Ngoài ra, họ còn có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và luôn mang lại bầu không khí vui vẻ, tích cực cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Rinh Đang tăng dần
Tên Rinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Rinh phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.09% |
2 | Trà Vinh | 0.09% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Quảng Trị | 0.02% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Rinh
Tên Rinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Rinh là nữ giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Rinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rinh.
Rinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Rinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rinh
- Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mang, chuyển đi nơi khác
- rinh lu nước ra chỗ khác
- Phụ từ (Khẩu ngữ) ầm lên, inh lên
- khóc rinh lên
- cười nói rinh nhà
Rinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Rinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rinh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Rinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rinh trong thần số học
R | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học