Ý nghĩa của tên Rôn
Tên Rôn là một biến thể của tên tiếng Anh Ronald. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Old Norse "Rögnvaldr", có nghĩa là "quân sư". Trong tiếng Đức, nó có nghĩa là "chiến binh nổi tiếng". Tên Rôn thường được coi là một cái tên mạnh mẽ và nam tính, thể hiện sự thông minh, can đảm và lòng trung thành. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rôn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Rôn Đang giảm dần
Tên Rôn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Rôn phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.11% |
2 | Quảng Trị | 0.02% |
3 | Đà Nẵng | 0.02% |
4 | Đắk Lắk | 0.01% |
5 | Lâm Đồng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Rôn
Tên Rôn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Rôn là nam giới:
Văn Rôn, Tấn Rôn, Quang Rôn, Thái Rôn, Đình Rôn, Thừa Rôn
Có tổng số 6 đệm cho tên Rôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rôn.
Rôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
ô
-
-
n
-
Rôn trong từ điển Tiếng Việt
Rôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Rôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rôn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Rôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rôn trong thần số học
R | Ô | N |
---|---|---|
6 | ||
9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học