Từ điển tên

Tên SaÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

1035 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sa Đang tăng dần

Tên Sa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sa phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.13%
2 Quàng Nam 0.11%
3 Lai Châu 0.09%
4 Sơn La 0.09%
5 Bắc Kạn 0.08%
Bản đồ phân bố tên Sa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sa

Tên Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sa là nam giới:

Văn Sa, Trường Sa, Phương Sa, Hải Sa, Rít Sa, Vung Sa, Hà Sa, Lô Sa

Các tên đệm cho tên Sa là nữ giới:

Kim Sa, Thị Sa, Mi Sa, Nguyên Sa, Kiều Sa, Na Sa, Thu Sa, Linh Sa, Châu Sa

Có tổng số 56 đệm cho tên Sa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sa.

No ad for you

Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sa

Sa trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Sa. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sa đa phần là mệnh Thủy.

Tên Sa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sa sang thần số học
SA
1
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu