Ý nghĩa của tên Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sa Đang tăng dần
Tên Sa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sa phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.13% |
2 | Quàng Nam | 0.11% |
3 | Lai Châu | 0.09% |
4 | Sơn La | 0.09% |
5 | Bắc Kạn | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sa
Tên Sa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sa là nam giới:
Văn Sa, Trường Sa, Phương Sa, Hải Sa, Rít Sa, Vung Sa, Hà Sa, Lô Sa
Các tên đệm cho tên Sa là nữ giới:
Kim Sa, Thị Sa, Mi Sa, Nguyên Sa, Kiều Sa, Na Sa, Thu Sa, Linh Sa, Châu Sa
Có tổng số 56 đệm cho tên Sa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sa.
Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
Sa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sa
- Danh từ hàng dệt bằng tơ, rất mỏng và thoáng
- áo sa
- khăn sa
- Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ từ rơi thẳng xuống
- sương sa
- "Đàn bà như hạt mưa sa, Hạt vào gác tía, hạt ra luống cày." (Cdao)
- Động từ hạ xuống vị trí quá thấp so với bình thường (thường nói về một số bộ phận bên trong cơ thể)
- sa dạ dày
- bị sa dạ con
- Động từ ở vào, mắc vào một tình trạng không hay nào đó
- sa vào con đường nghiện ngập
- sa lưới pháp luật
- sa vào cảnh ngộ éo le
- Đồng nghĩa: bập, lâm, rơi
Sa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Sa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sa đa phần là mệnh Thủy.
Tên Sa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sa trong thần số học
S | A |
---|---|
1 | |
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 1
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học