Từ điển tên

Tên Kim SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Sa

Kim Sa là sự kết hợp của hai từ "Kim" và "Sa". "Kim" trong tiếng Hán có nghĩa là kim loại, quý giá, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý. "Sa" là bãi cát, mang ý nghĩa rộng lớn, bao la, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng. Tên Kim Sa thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con họ sẽ có được cuộc sống sung túc, đủ đầy vật chất, đồng thời cũng là người rộng lượng, có tầm nhìn xa trông rộng. Sửa bởi Từ điển tên

237 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Sa

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Sa

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Lài, Kim Huê, Kim Kha, Kim Ái, Kim Yên,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Sa, Linh Sa, Quỳnh Sa, Na Sa, Thị Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Sa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Sa Đang giảm dần

Tên Kim Sa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Sa phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Sa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.01%
2 Phú Yên 0.01%
3 Quàng Nam 0.01%
4 Quảng Ngãi 0.01%
5 Thừa Thiên - Huế 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Sa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Sa

Giới tính

Tên Kim Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Sa có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Sa cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Sa sang thần số học
KIM SA
91
241

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Sa

Tên tiếng Anh cho tên Kim Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 今沙
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 釒莎
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 莎 - toa (cỏ)
Sheila 金𬇭
  • 金 - dap găm
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Alisa 今痧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Selma 針𬇭
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 今裟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 裟 - áo cà sa
Verda 钅𬇭
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Oleta 釒𬇭
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Arlet 今纱
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 纱 - vải sa
Rori 釒挱
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 挱 - tra sa (mở rộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu