Ý nghĩa tên Mi Sa
Mi Sa là một cái tên Nhật Bản có nghĩa là "đẹp như hoa". Nó được tạo thành từ hai ký tự kanji: 美 (mi), có nghĩa là "đẹp", và 冴 (sa), có nghĩa là "hoa". Những người tên Mi Sa thường được biết đến với vẻ đẹp, sự thông minh và sự quyến rũ. Họ cũng rất sáng tạo và có khả năng nghệ thuật. Họ là những người bạn tốt và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mi tên Sa
Tên đệm Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Tên chính Sa
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.
Các tên liên quan với Mi Sa
Tên ghép với đệm Mi
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mi Mi, Mi Ly, Mi Thương, Mi Lan, Mi Ni, Mi Na,
Đệm ghép với tên Sa
Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiều Sa, Linh Sa, Quỳnh Sa, Na Sa, Nguyên Sa, Thị Sa, Kim Sa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Sa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mi Sa Đang giảm dần
Tên Mi Sa được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Sa
Giới tính
Tên Mi Sa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mi kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mi Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mi Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
S
-
-
a
-
Tên Mi Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mi Sa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Sa bao gồm:
- Đệm Mi có 14 cách viết.
- Tên Sa có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Sa có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mi Sa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Sa là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Sa cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mi Sa trong thần số học
M | I | S | A | |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
4 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mi Sa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Judith | 𧃲沙 |
|
Rose | 𧃲莎 |
|
Belen | 𠋥裟 |
|
Saige | 糜𬇭 |
|
Alaya | 鶥痧 |
|
Zariyah | 镅𬇭 |
|
Lanie | 楣𬇭 |
|
Rayleigh | 眉𬇭 |
|
Arlet | 𠋥纱 |
|
Rori | 𧃲挱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả