Tên Sái Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Sái là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Sái (衩) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Sái
Sái là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "năng nổ", "mạnh mẽ", "kiên cường", "không sợ gian khổ", có khả năng "vượt qua mọi trở ngại" để đạt được mục tiêu. Người mang tên Sái thường có tính cách độc lập, tự tin, luôn lạc quan, yêu đời, tràn đầy sức sống và nhiệt huyết. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, làm việc chăm chỉ, cẩn thận, tỉ mỉ, luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng thể hiện sự bảo thủ, thiếu linh hoạt và khả năng thích ứng kém với những thay đổi mới. Viết bởi: Từ điển tên - 12/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Sái
Giới tính thường dùng
Tên Sái thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sái
Trong tiếng Việt, Sái (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Sái cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Sái mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Sái hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sái
Mức Độ phổ biến
Sái là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.557 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Sái có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sơn La. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Sái. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Kon Tum.
Tên Sái trong tiếng Việt
Định nghĩa Sái trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(Khẩu ngữ) (bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp. Ví dụ:
- Ngã sái tay.
- Ngáp sái quai hàm.
- Tin sái cổ (tin lắm).
- Đồng nghĩa: trẹo.
Cách đánh vần tên Sái trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- á
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Sái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sái trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sái có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 踩: Đạp, nhấn xuống bằng chân.
- 晒: Phơi nắng, chiếu sáng.
- 洒: Rảy, vẩy, tưới, rưới, tẩy.
Tên Sái trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sái thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sái
Chữ cái | S | Á | I |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | |
Phụ Âm | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sái
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sái
Ý nghĩa thực sự của tên Sái là gì?
Sái là cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "năng nổ", "mạnh mẽ", "kiên cường", "không sợ gian khổ", có khả năng "vượt qua mọi trở ngại" để đạt được mục tiêu. Người mang tên Sái thường có tính cách độc lập, tự tin, luôn lạc quan, yêu đời, tràn đầy sức sống và nhiệt huyết. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, làm việc chăm chỉ, cẩn thận, tỉ mỉ, luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng thể hiện sự bảo thủ, thiếu linh hoạt và khả năng thích ứng kém với những thay đổi mới.
Tên Sái nói lên điều gì về tính cách và con người?
Trung thành, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Tự tin, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sái cho con.
Tên Sái phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sái thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Sái có phổ biến tại Việt Nam không?
Sái là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.557 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sái nhất?
Tên Sái có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sơn La. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Sái. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Kon Tum.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sái là gì?
Trong Hán Việt, tên Sái có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sái phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 踩: Đạp, nhấn xuống bằng chân.
- 晒: Phơi nắng, chiếu sáng.
- 洒: Rảy, vẩy, tưới, rưới, tẩy.
Trong phong thuỷ, tên Sái mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sái thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sái: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Sái: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 1: Rất thích môn thể thao chơi một mình, hay làm việc một mình. Những người này rất cần sự tự do cần thiết để làm mọi việc theo một nhịp độ riêng phù hợp với mình, để đạt được sự hài lòng cao nhất để phát triển sự tự tin và các hoạt động thể chất.
Thần số học tên Sái: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.