Từ điển tên

Tên SâmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời. Sửa bởi Từ điển tên

315 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sâm Đang giảm dần

Tên Sâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sâm phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.09%
2 Phú Yên 0.08%
3 Kon Tum 0.08%
4 Quảng Ngãi 0.08%
5 Cao Bằng 0.08%
Bản đồ phân bố tên Sâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sâm

Tên Sâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sâm là nam giới:

Văn Sâm, Ngọc Sâm, Hoàng Sâm, Hải Sâm, Viết Sâm, Đức Sâm, Đình Sâm, Tiến Sâm, Nhật Sâm

Các tên đệm cho tên Sâm là nữ giới:

Thị Sâm, Thanh Sâm, Hồng Sâm, Huyền Sâm, Tuyết Sâm, Huỳnh Sâm, Châu Sâm, Thu Sâm, Tuệ Sâm

Có tổng số 55 đệm cho tên Sâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sâm.

No ad for you

Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sâm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sâm

Sâm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Sâm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sâm đa phần là mệnh Kim.

Tên Sâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sâm sang thần số học
SÂM
1
14

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu