Ý nghĩa của tên Sâm
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là tên của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Tên "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sâm Đang giảm dần
Tên Sâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sâm phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.09% |
2 | Phú Yên | 0.08% |
3 | Kon Tum | 0.08% |
4 | Quảng Ngãi | 0.08% |
5 | Cao Bằng | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sâm
Tên Sâm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sâm là nam giới:
Văn Sâm, Ngọc Sâm, Hoàng Sâm, Hải Sâm, Viết Sâm, Đức Sâm, Đình Sâm, Tiến Sâm, Nhật Sâm
Các tên đệm cho tên Sâm là nữ giới:
Thị Sâm, Thanh Sâm, Hồng Sâm, Huyền Sâm, Tuyết Sâm, Huỳnh Sâm, Châu Sâm, Thu Sâm, Tuệ Sâm
Có tổng số 55 đệm cho tên Sâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sâm.
Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
â
-
-
m
-
Sâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sâm
- Danh từ tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm, v.v..
Sâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Sâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sâm đa phần là mệnh Kim.
Tên Sâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sâm trong thần số học
S | Â | M |
---|---|---|
1 | ||
1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học