Ý nghĩa của tên Sáng
"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Tên "Sáng" mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra tên "Sáng" cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, tên "Sáng" cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sáng Đang giảm dần
Tên Sáng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sáng phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.28% |
2 | Quảng Trị | 0.26% |
3 | Hà Tĩnh | 0.25% |
4 | Sơn La | 0.19% |
5 | Bình Phước | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sáng
Tên Sáng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sáng là nam giới:
Văn Sáng, Quang Sáng, Ngọc Sáng, Minh Sáng, Đình Sáng, Xuân Sáng, Đức Sáng, Hữu Sáng, Trọng Sáng
Các tên đệm cho tên Sáng là nữ giới:
Thị Sáng, Ánh Sáng, Kim Sáng, Mỹ Sáng, Thu Sáng, Trăng Sáng
Có tổng số 84 đệm cho tên Sáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sáng.
Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Sáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sáng
- Tính từ có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật
- bật đèn lên cho sáng
- sáng trăng
- trời đã sáng
- Trái nghĩa: tối
- Tính từ có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng
- cô gái có đôi mắt sáng
- sáng như gương
- Tính từ (màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối
- thích mặc đồ sáng màu
- chọn những gam sáng
- Tính từ rõ ràng, dễ hiểu
- diễn đạt không được sáng
- Tính từ có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ
- nghe giảng giải mới thấy sáng ra
- việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng)
- Trái nghĩa: tối
- Danh từ khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa
- buổi sáng
- từ sáng đến chiều
- học thâu đêm suốt sáng
- Danh từ khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa)
- dậy từ 2 giờ sáng
- tàu chạy lúc 4 giờ sáng
Sáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Sáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sáng đa phần là mệnh Kim.
Tên Sáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sáng trong thần số học
S | Á | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học