Từ điển tên

Tên SángÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sáng

"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Tên "Sáng" mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra tên "Sáng" cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, tên "Sáng" cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

453 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sáng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sáng Đang giảm dần

Tên Sáng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sáng phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sáng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.28%
2 Quảng Trị 0.26%
3 Hà Tĩnh 0.25%
4 Sơn La 0.19%
5 Bình Phước 0.17%
Bản đồ phân bố tên Sáng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sáng

Tên Sáng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sáng là nam giới:

Văn Sáng, Quang Sáng, Ngọc Sáng, Minh Sáng, Đình Sáng, Xuân Sáng, Đức Sáng, Hữu Sáng, Trọng Sáng

Các tên đệm cho tên Sáng là nữ giới:

Thị Sáng, Ánh Sáng, Kim Sáng, Mỹ Sáng, Thu Sáng, Trăng Sáng

Có tổng số 84 đệm cho tên Sáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sáng.

No ad for you

Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sáng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sáng

Sáng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Sáng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sáng đa phần là mệnh Kim.

Tên Sáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sáng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sáng sang thần số học
SÁNG
1
157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sáng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sáng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sáng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu