Tên Sáng
Sáng là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Sáng (灲) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Sáng
"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Tên "Sáng" mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra tên "Sáng" cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, tên "Sáng" cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Sáng
Giới tính thường dùng
Tên Sáng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Sáng
Trong tiếng Việt, Sáng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Sáng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Sáng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 131 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Sáng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sáng
Mức Độ phổ biến
Sáng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 203 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Sáng đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+19.28%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Sáng xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, với hơn 350 người thì có một người tên Sáng. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Hà Tĩnh và Sơn La.
Tên Sáng trong tiếng Việt
Định nghĩa Sáng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Tính từ
Có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật. Ví dụ:
- Bật đèn lên cho sáng.
- Sáng trăng.
- Trời đã sáng.
- Trái nghĩa: tối.
- 2. Tính từ
Có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng. Ví dụ:
- Cô gái có đôi mắt sáng.
- Sáng như gương.
- 3. Tính từ
(màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối. Ví dụ:
- Thích mặc đồ sáng màu.
- Chọn những gam sáng.
- 4. Tính từ
Rõ ràng, dễ hiểu.
Ví dụ: Diễn đạt không được sáng.
- 5. Tính từ
Có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ. Ví dụ:
- Nghe giảng giải mới thấy sáng ra.
- Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
- Trái nghĩa: tối.
- 6. Danh từ
Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa. Ví dụ:
- Buổi sáng.
- Từ sáng đến chiều.
- Học thâu đêm suốt sáng.
- 7. Danh từ
Khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa). Ví dụ:
- Dậy từ 2 giờ sáng.
- Tàu chạy lúc 4 giờ sáng.
Cách đánh vần tên Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- á
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Sáng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sáng" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: năm ánh sáng, trong sáng, sang sáng...
Tên Sáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sáng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Sáng có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sáng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 创: Sáng tạo.
- 剙: Sáng lập.
- 灲: Sáng tỏ, làm cho rõ ràng.
Tên Sáng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Sáng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Sáng
Chữ cái | S | Á | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Sáng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sáng
Ý nghĩa thực sự của tên Sáng là gì?
"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Tên "Sáng" mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra tên "Sáng" cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, tên "Sáng" cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống.
Tên Sáng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Sáng tạo, Sáng suốt, Trí tuệ, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Sáng cho con.
Tên Sáng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Sáng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Sáng có phổ biến tại Việt Nam không?
Sáng là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 203 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Sáng hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Sáng đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+19.28%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Sáng nhất?
Tên Sáng xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, với hơn 350 người thì có một người tên Sáng. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Hà Tĩnh và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Sáng là gì?
Trong Hán Việt, tên Sáng có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Sáng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 创: Sáng tạo.
- 剙: Sáng lập.
- 灲: Sáng tỏ, làm cho rõ ràng.
Trong phong thuỷ, tên Sáng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Sáng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Sáng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Sáng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Sáng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.