Từ điển tên

Tên SaoÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Sao

Nghĩa Hán Việt là "chép lại rõ ràng", nghĩa thuần Việt là "vì tinh tú, ngôi sao". Cả 2 nghĩa đều thể hiện trí tuệ tư chất hiểu biết của con người, sự soi chiếu rõ ràng và biểu tượng của sự sáng ngời, dẫn đường, hy vọng và ước mơ. Người viết Từ điển tên

83 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sao

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sao

Những năm gần đây xu hướng người có tên Sao Đang tăng dần

Tên Sao được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Sao phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Sao phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.09%
2 Bắc Kạn 0.08%
3 Hòa Bình 0.08%
4 Lai Châu 0.06%
5 Nghệ An 0.06%
Bản đồ phân bố tên Sao theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Sao

Tên Sao thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Sao là nam giới:

Văn Sao, Ngọc Sao, Anh Sao, Đăng Sao, Viết Sao, Trọng Sao

Các tên đệm cho tên Sao là nữ giới:

Thị Sao, Ánh Sao, Minh Sao, Y Sao, Thanh Sao, Hương Sao, Thiên Sao, Như Sao

Có tổng số 27 đệm cho tên Sao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sao.

No ad for you

Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sao trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sao

Sao trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Sao. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Sao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sao đa phần là mệnh Kim.

Tên Sao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Sao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sao sang thần số học
SAO
16
1

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu