Ý nghĩa của tên Sóc
Sóc là tên gọi của một loài gặm nhấm nhỏ, thường sống trên cây. Những người mang tên Sóc thường được cho là có những đặc điểm tính cách tương tự như loài vật này, chẳng hạn như sự nhanh nhẹn, năng động, hoạt bát và thông minh. Họ cũng được biết đến là những người thích giao tiếp, dễ dàng kết bạn và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Ngoài ra, những người tên Sóc thường được đánh giá là có tính cách độc lập, ưa khám phá và có khả năng thích nghi cao với những tình huống mới. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sóc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sóc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sóc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Sóc
Tên Sóc thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sóc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Sóc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sóc.
Sóc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sóc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ó
-
-
c
-
Sóc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sóc
- Danh từ thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây
- nhanh như sóc
- Danh từ đơn vị dân cư nhỏ nhất ở vùng dân tộc Khmer tại Nam Bộ, tương đương với làng.
Sóc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Sóc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sóc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sóc đa phần là mệnh Mộc.
Tên Sóc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sóc trong thần số học
S | Ó | C |
---|---|---|
6 | ||
1 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học