Từ điển tên

Tên Song TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Song Tiên

Song Tiên là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự gắn kết, bền vững và những điều may mắn. Hai chữ "Song" mang ý chỉ "song đôi", "song song", thể hiện sự đồng hành, hợp tác chặt chẽ. Chữ "Tiên" gợi đến sự cao quý, thanh khiết và những điều tốt lành. Tên Song Tiên hàm ý chúc người sở hữu luôn có những mối quan hệ tốt đẹp, cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc và luôn gặp may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Song tên Tiên

Tên đệm Song

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Song Tiên

Tên ghép với đệm Song

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Song trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Song. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Song Hoài, Song Kiều, Song Ân, Song Thy, Song Như, Song Don, Song Sinh, Song Thơ, Song Thi,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nữ Tiên, Trang Tiên, Phượng Tiên, Bé Tiên, Tiểu Tiên, Châu Tiên, Dáng Tiên, Mây Tiên, Nhược Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Song Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Song Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Song Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Song Tiên

Giới tính

Tên Song Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Song Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Song kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Song và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Song Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Song Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Song Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Song Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Song Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Song Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Song Tiên có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Song Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Song là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Song Tiên cần xác định rõ ràng đệm Song và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Song Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Song Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Song Tiên sang thần số học
SONG TIÊN
695
15725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Song Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Song Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 𣙩先
  • 𣙩 - gầu sòng
  • 先 - trước tiên
Jemma 𣙩浅
  • 𣙩 - gầu sòng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Paislee 𫁷浅
  • 𫁷 - ghế song (ghế mây)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Kyndall 囱浅
  • 囱 - thông (ống khói)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jessa 𣳔浅
  • 𣳔 - chạy dông; dông dài
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Maylee 𩽧浅
  • 𩽧 - cá song
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Kynleigh 窓浅
  • 窓 - song cửa
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Kalei 𧄐浅
  • 𧄐 - ghế song (ghế mây)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Song Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Song Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Song Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Song Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu