Từ điển tên

Tên Trang TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Tiên

Trang Tiên là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nét đẹp trong sáng, tinh khôi và sự nhẹ nhàng, sâu lắng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Tiên

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trang Tiên

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Diệp, Trang Viên, Trang Tố, Trang Chiên, Trang Liễu, Trang Trang, Trang Sự, Trang Khanh, Trang Kim,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phượng Tiên, Bé Tiên, Tiểu Tiên, Thiên Tiên, Thể Tiên, Nữ Tiên, Song Tiên, Châu Tiên, Dáng Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Tiên

Giới tính

Tên Trang Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Tiên có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Tiên cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Tiên sang thần số học
TRANG TIÊN
195
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Trang Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔浅
  • 榔 - khoai lang
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shayla 庄浅
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Maritza 欗浅
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Raina 樁浅
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Mercy 粧浅
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Laniya 妆浅
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shakia 莊浅
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Maleigha 桩浅
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Makhia 妝浅
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Mykia 荘浅
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu