Ý nghĩa của tên Sung
Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sung Đang tăng dần
Tên Sung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sung phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.11% |
2 | Điện Biên | 0.08% |
3 | Lào Cai | 0.08% |
4 | Sơn La | 0.06% |
5 | Lâm Đồng | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sung
Tên Sung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Sung là nam giới:
Văn Sung, Hoàng Sung, Lâm Sung, Thế Sung, Ngọc Sung, Đình Sung, Tuấn Sung
Có tổng số 14 đệm cho tên Sung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sung.
Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Sung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sung
- Danh từ cây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu đỏ, ăn được
- lòng vả cũng như lòng sung (tng)
- Động từ nhận một chức vụ hoặc cương vị nào đó như một thành viên của tổ chức
- sung vào đội bóng đá
- sung chức
- Động từ nhập vào làm của công
- tiền thừa sung quỹ
Sung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Sung. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sung đa phần là mệnh Kim.
Tên Sung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sung trong thần số học
S | U | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học