Ý nghĩa của tên Sùng
Trong tiếng Việt, chữ “sùng” có nghĩa là “kính trọng, tôn sùng, ngưỡng mộ”. Tên Sùng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người có lòng kính trọng, tôn sùng những điều tốt đẹp, những người có đức hạnh, tài năng. Ngoài ra, tên Sùng cũng có thể được hiểu là người có khí chất cao quý, thanh cao, đáng kính trọng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sùng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Sùng Đang giảm dần
Tên Sùng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Sùng phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.31%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.31% |
2 | Hà Giang | 0.18% |
3 | Lai Châu | 0.13% |
4 | Lào Cai | 0.13% |
5 | Yên Bái | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Sùng
Tên Sùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 đệm cho tên Sùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Sùng.
Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Sùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sùng
- Danh từ sâu sống ở dưới đất, thường phá hoại hoa màu
- khoai lang bị sùng
- Động từ kính trọng hay ưa chuộng và tin theo
- một người sùng đạo
- sùng hàng ngoại
Sùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Sùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Sùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sùng đa phần là mệnh Kim.
Tên Sùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Sùng trong thần số học
S | Ù | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học