Từ điển tên

Tên Sỹ TamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Tam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Sỹ Tam.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Tam

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Tam

Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sỹ Tam

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sỹ Khoa, Sỹ Vững, Sỹ Truyền, Sỹ Hướng, Sỹ Lãm, Sỹ Hưởng, Sỹ Uyên, Sỹ Quyến, Sỹ Đoàn,

Đệm ghép với tên Tam

Có tổng số 39 đệm ghép với tên Tam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cảnh Tam, Hồng Tam, Tường Tam, Thập Tam, Tuấn Tam, Vương Tam, Trường Tam, Trần Tam, Quý Tam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Tam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Tam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Tam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Tam

Giới tính

Tên Sỹ Tam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Tam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Tam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Tam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Tam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Tam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Tam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Tam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Tam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Tam có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Tam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Tam là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Tam cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Tam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Tam trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Tam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Tam sang thần số học
S TAM
71
124

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Tam

Tên tiếng Anh cho tên Sỹ Tam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 士弎
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
  • 弎 - tam vị, tam bảo
Declan 俟弎
  • 俟 - sĩ (chờ)
  • 弎 - tam vị, tam bảo
Brodie 仕弎
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)
  • 弎 - tam vị, tam bảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Tam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Tam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Tam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Tam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu