Từ điển tên

Tên Tâm ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Đạt

Tâm Đạt là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh mong muốn của cha mẹ dành cho con mình. Tên "Tâm" tượng trưng cho sự trong sáng, lương thiện, lòng từ bi và sự trung thực. "Đạt" trong Hán Việt có nghĩa là thành công, đạt được mục tiêu. Khi kết hợp lại, tên Tâm Đạt hàm ý mong con có một trái tim trong sáng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, biết phấn đấu và đạt được những thành tựu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Đạt

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tâm Đạt

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tâm Hiển, Tâm Tịnh, Tâm Sáng, Tâm Quang, Tâm Phong, Tâm Tuệ, Tâm Vũ, Tâm Thiên, Tâm Hòa,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàn Đạt, Tống Đạt, Cầm Đạt, Mẩn Đạt, Vinh Đạt, Tín Đạt, Quí Đạt, Tính Đạt, Phạm Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Đạt

Giới tính

Tên Tâm Đạt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Đạt có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Đạt cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Đạt sang thần số học
TÂM ĐT
11
2442

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu