Ý nghĩa của tên Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đạt Đang giảm dần
Tên Đạt được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đạt phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 1.38% |
2 | Hải Phòng | 1.33% |
3 | Tây Ninh | 1.26% |
4 | Hà Nam | 1.19% |
5 | Nghệ An | 1.19% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đạt
Tên Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đạt là nam giới:
Thành Đạt, Tiến Đạt, Văn Đạt, Quốc Đạt, Tấn Đạt, Tuấn Đạt, Minh Đạt, Hữu Đạt, Quang Đạt
Các tên đệm cho tên Đạt là nữ giới:
Thị Đạt, Diệu Đạt, Ánh Đạt, Huyền Đạt
Có tổng số 190 đệm cho tên Đạt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đạt.
Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Đạt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đạt
- Động từ đến được đích, thực hiện được mục tiêu đã đề ra
- đạt danh hiệu học sinh giỏi
- chưa đạt tiêu chuẩn
- đạt năng suất cao
- Tính từ đúng với yêu cầu, ở mức tương đối
- dùng chữ chưa đạt
- bài viết như thế là đạt
Đạt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Đạt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đạt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đạt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đạt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đạt trong thần số học
Đ | Ạ | T |
---|---|---|
1 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học