Ý nghĩa của tên Tấn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Đang giảm dần
Tên Tấn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tấn phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.20% |
2 | Bình Định | 0.18% |
3 | Cần Thơ | 0.17% |
4 | Tiền Giang | 0.16% |
5 | Bình Dương | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tấn
Tên Tấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tấn là nam giới:
Văn Tấn, Minh Tấn, Trọng Tấn, Ngọc Tấn, Quốc Tấn, Hoàng Tấn, Thanh Tấn, Trung Tấn, Quang Tấn
Có tổng số 92 đệm cho tên Tấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tấn.
Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ấ
-
-
n
-
Tấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tấn
- Danh từ đơn vị đo khối lượng bằng 1.000 kilogram, trong hệ đơn vị đo lường quốc tế
- hai tấn thóc
- xe có trọng tải 10 tấn
- Danh từ đơn vị đo dung tích của tàu bè, bằng 2,8317 mét khối.
- Danh từ đơn vị đo lượng có thể chở của tàu bè, bằng 1,1327 mét khối.
- Danh từ lớp diễn có tính chất cao trào của vở tuồng, vở kịch
- tấn tuồng cổ
- Danh từ (Văn chương) cảnh ngộ có nhiều kịch tính ở đời
- tấn trò đời
- tấn bi kịch của gia đình
- Danh từ thế võ đứng chùng thấp xuống và dồn lực vào hai chân cho vững chắc
- xuống tấn
- đứng tấn
- Động từ (Phương ngữ) chặn hoặc chèn lên cho chặt
- tấn chiếc bàn vào cánh cửa
- tấn màn cho con ngủ
Tấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Tấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tấn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Tấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tấn trong thần số học
T | Ấ | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học